handläggning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ handläggning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handläggning trong Tiếng Thụy Điển.

Từ handläggning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xử lý, phiên tòa, sự phân phát, sự thông đồng, Thính giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ handläggning

xử lý

(handling)

phiên tòa

(hearing)

sự phân phát

(administration)

sự thông đồng

(dealing)

Thính giác

(hearing)

Xem thêm ví dụ

Och en dödsdom måste meddelas dagen efter avslutad handläggning av fallet.
Và trong vụ án tử hình, sau khi tranh luận kết thúc thì phán quyết phải được công bố vào ngày hôm sau.
Högsta domstolens handläggning av fallet med vittnena år 1950 var ett sådant mål.
Một trong những vụ bất công đó là vụ xét xử các Nhân-chứng tại Tối cao Pháp viện vào năm 1950.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handläggning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.