morgonrock trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ morgonrock trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morgonrock trong Tiếng Thụy Điển.

Từ morgonrock trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là áo khoác ngoài, áo choàng, áo dài, áo ngoài, Áo choàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ morgonrock

áo khoác ngoài

(dressing-gown)

áo choàng

(robe)

áo dài

(robe)

áo ngoài

(robe)

Áo choàng

Xem thêm ví dụ

En varm, skön morgonrock eller några personliga toalettartiklar kanske kan hjälpa dem att trivas bättre.
Vì quan tâm đến các anh chị cao niên, chúng ta có thể mang đến cho họ những tấm áo choàng ấm áp hoặc vài vật dụng cá nhân.
Den låg i fickan på din morgonrock.
Anh đã để nó trong túi chiếc áo choàng tốt thứ 2 của anh, thật ngu ngốc!
Var gullig och låt mig låna din morgonrock?
Hãy vui lòng cho em mượn cái áo khoác được không?
Skulle en varm morgonrock eller ett par tofflor komma att uppskattas?
Người đó có cần áo khoác hay đôi dép không?
På riktigt - jag jobbar ensam hemma, ofta i morgonrock.
Thật ra - tôi làm việc tại nhà của mình, tôi thường mặc áo choàng tắm.
Ge mig min morgonrock.
Em sẽ đi em, đưa em cái áo đi.
Han ville inte slå ett ljus, men att sätta på sig glasögonen, hennes morgonrock och hans badtofflor, gick han ut på landningen för att lyssna.
Anh ta không tấn công một ánh sáng, nhưng đặt trên kính đeo mắt của mình, áo choàng mặc quần áo của cô và dép đi tắm, ông ra ngoài lúc hạ cánh để lắng nghe.
" Har du en morgonrock? "
" Bạn có một chiếc váy- mặc quần áo? "
Kemp stirrade på den förtärande morgonrock.
Kemp nhìn chằm chằm vào áo choàng mặc quần áo nuốt.
Varför har du morgonrock?
Sao em lại mặc áo khoác thế?
utropade hon medan hon snabbt drog morgonrocken om sig som en svepning. ”Vem i hela friden är det där?”
chị ấy hét lên và vội quàng chiếc áo choàng giống hệt vải liệm quanh người, “Ai kia kìa?”
Ta av dig morgonrocken en stund.
Cởi cái áo choàng tuyệt đẹp đó ra một lát đi.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morgonrock trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.