slita trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slita trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slita trong Tiếng Thụy Điển.

Từ slita trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xé, nước mắt, giọt lệ, lụy, lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slita

(to tear)

nước mắt

(tear)

giọt lệ

(tear)

lụy

(tear)

lệ

(tear)

Xem thêm ví dụ

(Lukas 13:24) Men uttrycket ”arbeta hårt” (”slita”, Kingdom Interlinear) för tanken till ett långvarigt och tröttsamt arbete som sällan får något värdefullt resultat.
Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào.
I båda fallen ville jag som poeten ”slita mig från jordens band och dansa i skyarna på glada silvervingar”.3
Trong cả hai, tôi đều có thể hiểu được ý của nhà thơ khi ông viết “[thoát] ra khỏi những trói buộc không thân thiện của Trái Đất và [khiêu vũ] trong bầu trời trên đôi cánh bạc với tiếng cười”.3
Våldtäktsmännens mål är att sprida panik eller slita sönder familjebanden.
Mục đích của họ là gieo rắc kinh hoàng hoặc hủy hoại quan hệ gia đình.
Och det är han, mer än någon annan, som är skyldig till att landet slits sönder.
Và hắn, hơn bất kỳ ai khác, phải chịu trách nhiệm cho sự chia rẽ của đất nước này.
För annars sliter jag huvudet av dig, det svär jag på.
tao thề là tao sẽ vặt cổ mày.
Hur försöker demonerna hindra människor att slita sig loss från deras kontroll?
Các quỉ sứ cố gắng thế nào để cản trở không cho người ta thoát khỏi vòng kềm kẹp của chúng?
Allt i universum slits ut. "
Mọi thứ trong vũ trụ đều tàn đi. "
Epitel ser sliten ut.
Biểu mô mắt hơi lạ.
9 Men Hesekiel åsyftade ett annat slags ”djur”, när han sade: ”Det är en konspiration av hennes profeter i hennes mitt, såsom det rytande lejonet, som sliter sönder rov.
9 Nhưng Ê-xê-chi-ên ám chỉ tới một loài “thú” khác khi ông nói: “Những tiên-tri của nó lập mưu giữa nó; như sư-tử hay gầm cắn- mồi của nó, chúng nó nuốt các linh-hồn...
Slits mellan två sätt, att se på saker och ting.
Giằng xé giữa hai cách nhìn sự việc.
Alla ansträngningar att slita sönder sådana band och kasta av sig sådana rep är naturligtvis förgäves.
Dĩ nhiên, bất cứ nỗ lực nào để bẻ những lòi tói đó và quăng xa những xiềng xích ấy đều là vô ích.
Assyrierna skulle slita upp dem från deras tjusiga elfenbenssängar och släpa bort dem i fångenskap.
Người A-si-ri sẽ đến bắt lấy họ từ trên các ghế dài bằng ngà lộng lẫy mà kéo họ đến chốn lưu đày.
(Job 36:27; 37:16; The New English Bible) Molnen svävar så länge som de är dimma: ”Han fäster ihop vattnen i sina moln — dimmorna slits inte isär under sin vikt.”
Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”.
Stå inte och häng för då sliter odjuren er i stycken.
Không la cà, nếu không các người sẽ bị lũ quái xé bay tay chân.
Om vi slår ner i vattnet så kommer planet att slitas i stycken.
Máy bay sẽ tan thành từng mảnh khi ta lao xuống nước.
Den som sliter ut Hayleys hjärta får en bonus.
Còn Hayley... Kẻ nào móc được tim nó sẽ được thưởng thêm.
Men om vi skall göra allting själva, riskerar vi att slita ut oss och kanske i onödan beröva vår familj tid och uppmärksamhet.
Nhưng nếu phải tự làm mọi việc, chúng ta ở vào nguy cơ bị kiệt sức và có lẽ phải dùng thì giờ đáng lẽ dành cho gia đình.
Du måste sluta slita på kopplingen.
Cô cần dừng việc làm mòn chân côn đi.
Och en Kree-tjej försökte slita ut hjärtat på mig.
Còn chỗ này, một cô nàng Kree đã cố xé phăng ngực tôi ra.
Jag sliter som ett djur sex kvällar i veckan, och jag utför ett viktigt arbete.
Anh đi làm sáu đêm một tuần, qua mọi ổ gà trên con đường chết tiệt đó vì anh cung cấp dịch vụ có ý nghĩa!
8 Det här väckte med rätta Jehovas misshag, och han sa till Salomo: ”Eftersom ... du inte har hållit mitt förbund och mina stadgar, som jag har gett dig befallning om, skall jag helt visst slita kungadömet ifrån dig och ge det åt din tjänare.”
8 Không hài lòng về Sa-lô-môn, Đức Giê-hô-va phán với ông: ‘Bởi vì ngươi đã không giữ giao-ước và luật-pháp ta truyền cho ngươi, nên ta chắc sẽ đoạt lấy nước khỏi ngươi, cho kẻ tôi-tớ ngươi’ (1 Vua 11:11).
Sliter du sönder min sidenklänning får du en blåtira.
Anh váy lụa xinh đẹp của em, em sẽ cho anh bầm mắt.
Skrikande barn som slits ur sina gråtande mödrars armar och säljs på auktion till högstbjudande.
Bị giằng khỏi tay những bà mẹ đầm đìa nước mắt, những đứa trẻ gào thét vì bị đưa đến các chợ đấu giá để bán cho người ngã giá cao nhất.
När honungsbin sticker, slits gadden från magen och de dör.
Nhưng khi một con ong đốt, vòi chích của chúng sẽ rời ra khỏi cơ thể và chúng sẽ chết.
Under inspiration från Gud skrev han: ”Jordens kungar ställer upp sig, och höga ämbetsmän har gått samman som en man mot Jehova och mot hans smorde och säger: ’Låt oss slita sönder deras band och kasta av oss deras rep!’”
Dưới sự soi dẫn của Đức Chúa Trời, ông viết: “Các vua thế-gian nổi dậy, các quan-trưởng bàn-nghị cùng nhau nghịch Đức Giê-hô-va, và nghịch Đấng chịu xức dầu của Ngài, mà rằng: Chúng ta hãy bẻ lòi-tói của hai Người, và quăng xa ta xiềng-xích của họ”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slita trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.