ström trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ström trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ström trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ström trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là suối, sông, dòng điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ström

suối

noun

Den dog en timme senare i en ström.
Một tiếng sau thì tạch, bẹp mặt tại một con suối.

sông

noun

Och låt rättvisan välla fram som vattenmassor och rättfärdigheten som en ständigt rinnande ström.”
Thà hãy làm cho sự chánh trực chảy xuống như nước, và sự công-bình như sông lớn cuồn-cuộn”.

dòng điện

noun

När dom har brutit ner oss till en ström av elektroner.
Khi ông ấy chia ta thành 1 dòng điện từ!

Xem thêm ví dụ

För att producera ström, tappar magnesium två elektroner och blir en magnesiumjon, vilken sedan migrerar genom elektrolyten, tar emot två elektroner från antimonet, vilket blandar sig och skapar en legering.
Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim.
Men han säger att hela hans liv har visat sig vara en ständig ström av förmildrande omständigheter, och hade han gått över gränsen just den gången skulle det ha varit så mycket lättare att gå över gränsen igen nästa gång när något kom upp som var krävande och avgörande.
Tuy nhiên, ông nói rằng suốt cuộc sống của mình hóa ra là một chuỗi vô tận những hoàn cảnh ngoại lệ, nếu ông cho là ngoại lệ chỉ một lần đó thôi thì lần sau, một điều gì đó xảy ra cũng khẩn cấp và cấp bách thì có lẽ dễ dàng hơn để làm một điều ngoại lệ nữa.
I synen av templet rinner samma ström av vatten också genom den yttre förgården, där de tillber.
Họ thờ phượng nơi hành lang ngoài, và dòng sông ấy cũng chảy ngang qua phần đó của đền thờ trong sự hiện thấy.
Var befinner vi oss nu på tidens ström?
Giờ đây chúng ta đang ở điểm nào trong dòng thời-gian?
9 Ty jag, Herren, skall få dem att bära frukt som ett mycket fruktbart träd som är planterat i ett bördigt land vid en klar ström och som bär mycket dyrbar frukt.
9 Vì ta, là Chúa, sẽ làm cho họ giống như một cây sai trái, được trồng trên đất tốt lành, bên dòng suối trong, và kết được nhiều trái quý.
Hur kan våra ord bli ”en ström som sprudlar fram” vishet och inte en bäck som porlar fram tomt prat?
Điều gì giúp cho những lời của chúng ta giống như ‘thác nước tràn đầy khôn ngoan’ thay vì một dòng suối chảy róc rách, tràn trề chuyện tầm phào?
De kommer så att säga från en plats bakom oss på tidens ström.
Như thế có thể nói những lời đó đến từ phía sau chúng ta.
Allting är så skönt När du följer en ström
♪ Mọi thứ đều tuyệt ♪ ♪ khi được làm chung một đội
(Jesaja 66:12) Här kombineras bilden med en kvinna som ammar sitt barn och bilden med ett rikt flöde av välsignelser — ”en flod” och ”en översvämmande ström”.
(Ê-sai 66:12) Nơi đây, hình ảnh chăm sóc con được phối hợp với hình ảnh ân phước dồi dào—“một con sông” và “một thác nước cuồn cuộn”.
Sedan slår Mose två gånger på klippan med sin stav, och en ström av vatten forsar fram ur klippan.
Rồi Môi-se lấy cây gậy đập tảng đá hai lần và một dòng nước lớn từ trong tảng đá tuôn trào ra.
Om du till exempel lämnar dörren öppen när det är kallt ute, går det åt mycket mer ström till att värma upp huset.
Chẳng hạn, nếu để cửa mở khi trời lạnh thì cần thêm rất nhiều năng lượng để sưởi ấm nhà.
Det är denna kombination av flytande metall, smält salt och hög temperatur som tillåter oss att sända en hög ström genom den.
Đó là sự kết hợp của kim loại lỏng muối nóng chảy và nhiệt độ cao cho phép chúng ta đưa dòng điện cao thế qua vật này.
Plasma gun skjuter en snabb ström av plasma.
Các plasma tạo thành một kênh plasma dẫn điện.
Tiden kan likt en strid ström utnyttjas till ett gott arbete
Thì giờ, như dòng nước chảy xiết, có thể khai thác để làm những việc hữu ích
Den ger en tydlig uppfattning om var på tidens ström vi befinner oss, och den styrker oss i vårt beslut att förbli neutrala med avseende på den internationella rivaliteten, medan vi tålmodigt väntar på att Gud skall ingripa till gagn för oss. — Psalm 146:3, 5.
Lời tiên tri ấy cho chúng ta thấy rõ đang ở trong thời điểm nào và làm vững mạnh sự cương quyết của chúng ta giữ vị thế trung lập trong cuộc tranh chấp quốc tế trong khi kiên nhẫn chờ đợi Đức Chúa Trời hành động để giải cứu chúng ta (Thi-thiên 146:3, 5).
Låt mig berätta om en annan ström, en gudomlig ström som har blivit till stor välsignelse i mitt liv.
Tôi xin nói cho các anh chị em biết về một hướng đi nữa, một hướng đi thiêng liêng mà đã trở thành một phước lành lớn lao trong cuộc sống của tôi.
Och praktiskt taget överallt där det finns ström finns internet.
Và hầu như nơi nào có điện, ở đó có Internet.
Men ångan kan ännu inte användas för att alstra ström.
Nhưng hơi nước vẫn chưa được dùng trong việc phát điện.
Känslan av att springa i flera hundra kilometer i timmen. Vind och ström bara rusar förbi mitt ansikte. Att kunna hjälpa folk.
Cảm giác chạy hàng trăm dặm trên giờ, gió và sức mạnh vù qua mặt, và việc có thể giúp mọi người.
Och det räcker inte med en uppenbarelse bara i pressade tider, vi behöver en ständigt förnyad ström.
Và chúng ta sẽ không phải chỉ cần một điều mặc khải trong một thời gian căng thẳng, mà cần một loạt mặc khải liên tục.
Hur blev Jerusalem välsignat med en ”översvämmande ström” i forna tider, och hur har detta skett i nyare tid?
Giê-ru-sa-lem được ban “một thác nước cuồn cuộn” vào thời xưa và thời nay như thế nào?
Solid ström.
Được rồi.
Det finns ingen ström.
Cần phải có điện
Hon har luft och ström.
Nó có không khí và năng lượng mà!
Från och med den dagen har en ström av enastående syner, uppenbarelser och besök från himmelska budbärare sköljt över jorden och förlänat dess invånare dyrbar kunskap om Guds natur och syfte och hans relation till människan.
Từ ngày đó trở đi, một loạt khải tượng phi thường, những điều mặc khải và sự hiện đến của các Đấng trên trời đã tràn ngập thế gian, mang đến cho dân cư trên thế gian sự hiểu biết quý báu về thiên tính và mục đích của Thượng Đế cùng mối quan hệ của Ngài với loài người.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ström trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.