tjänstefel trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tjänstefel trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tjänstefel trong Tiếng Thụy Điển.

Từ tjänstefel trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hạnh kiểm xấu, thông gian với, tội tiểu hình, ăn ở bậy bạ, tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tjänstefel

hạnh kiểm xấu

(misconduct)

thông gian với

(misconduct)

tội tiểu hình

(misdemeanour)

ăn ở bậy bạ

(misconduct)

tội

Xem thêm ví dụ

Det fanns en mening om att det saknas rättvisa i USA utan att allt var tjänstefel.
Còn có một dòng rất điên rồ về việc làm thế nào mà không hề có sự đúng đắn trên đất nước này Tất cả đều sai trái.
Och skrev i yrkandet att det begåtts tjänstefel i åklagar - systemet, hos polis och i rättsväsende.
Tôi trình bày trong đơn kiến nghị rằng đã có sự nhầm lẫn trong công tố, hành vi sai trái của cảnh sát và tư pháp.
AFRIKA: Under 2013 blev omkring 22 000 offentliga tjänstemän i Sydafrika anklagade för tjänstefel med koppling till korruption.
CHÂU PHI: Năm 2013, khoảng 22.000 viên chức ở Nam Phi bị buộc tội có hành vi sai trái về các hoạt động tham nhũng.
Vi utreds för tjänstefel.
Chúng ta đang bị điều tra cho hành vi sai trái đấy!
Och skrev i yrkandet att det begåtts tjänstefel i åklagar- systemet, hos polis och i rättsväsende.
Tôi trình bày trong đơn kiến nghị rằng đã có sự nhầm lẫn trong công tố, hành vi sai trái của cảnh sát và tư pháp.
Avskedades förra året på grund av tjänstefel.
bị sa thải hồi năm ngoái vì đã rời bỏ nhiệm vụ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tjänstefel trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.